Danh mục
VĂN BẢN MỚI
THƯƠNG HIỆU
ĐƯỜNG DÂY NÓNG
TIN TỨC & SỰ KIỆN
DN & SẢN PHẨM
HỘI NHẬP
KHỞI NGHIỆP & QTKD
LIÊN KẾT/HỢP TÁC
TIN CỘNG ĐỒNG (ICC)
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG
BẢN TIN GIÁ DỪA
HỘI CHỢ - TRIỂN LÃM
CƠ HỘI KINH DOANH
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIN CÔNG NGHỆ
KỸ THUẬT TRỒNG DỪA
DỪA VÀ SỨC KHỎE
VĂN HÓA DỪA
VIDEO CLIP
LỄ HỘI DỪA BẾN TRE
THỐNG KÊ NGÀNH DỪA
Số liệu thống kê
Báo cáo tổng hợp
THƯ VIỆN ẢNH
HOẠT ĐỘNG HIỆP HỘI DỪA

“ Website này được xây dựng nhờ sự hỗ trợ của Dự án Phát triển kinh doanh với người nghèo Bến Tre (DBRP Bến Tre ) và sự góp sức của nhiều bạn bè. Hiệp hội Dừa Bến Tre rất mong thành viên của Hiệp hội và thân hữu xa gần tiếp tục giúp đỡ, góp ý và gởi tin - bài, để  Website ngày càng hoàn chỉnh và có ích”.

HIỆP HỘI DỪA BÊN TRE

Thông tin cần biết
 
Thống kê tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa của Bến Tre năm 2017
23-03-2018

Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa của Bến Tre năm 2017, như sau:


(* Chi tiết các nước xuất khẩu đến theo giá trị giảm dần)
 

Số TT
 
Sản phẩm dừa/
Nước xuất khẩu đến
Đơn vị
tính
Năm 2017
Lượng
Giá trị (*)
(1000 USD)
 
TỔNG GIÁ TRỊ
 
 
840.514,39
 
Xuất khẩu trực tiếp
 
 
837.905,06
 
* Sản phẩm dừa
1000 USD
 
180.118,33
 1
 + Dừa trái
1000 trái
6.548,98
2.545,78
 
    - Trung Quốc
"
6.412,78
2.417,88
 
    - Thái Lan
 "
445
187,033
 
    - Úc
 "
122
119,4
 
    - Hàn Quốc
"
14,2
8,506
 2
 + Cơm dừa nạo sấy
tấn
11.791,19
32.531,72
 
    - Mỹ
"
4.809,10
14.426,61
 
    - Anh
"
1.131,09
6.993,63
 
    - Canada
"
2.185,00
5.926,92
 
    - Ai Cập
"
976
2.461,19
 
    - Thái Lan
"
676
1.672,32
 
    - Nam Phi
"
647,49
1.519,84
 
    - Đan Mạch
"
367,66
906,674
 
    - Đức
"
297,66
830,199
 
    - Hà Lan
"
201,01
588,219
 
    - Brazil
"
133,4
475,729
 
    - Sudan
"
181,052
362,463
 
    - Ba Lan
"
51,376
308,999
 
    - Hàn Quốc
"
58,443
306,588
 
    - Jordan
"
96
257,83
 
    - Colombia
"
99,304
240,355
 
    - Lebanon
"
90,51
233,9
 
    - Trung Quốc
"
90,1
219,153
 
    - Thổ Nhĩ Kỳ
"
68,14
182,716
 
    - Moldova
"
33,436
97,59
 
    - Isarel
"
79
97,55
 
    - Chi Lê
"
35,5
91,671
 
    - Argentina
"
39,52
87,545
 
    - Yemen
"
57
86,01
 
    - Australia
"
31
82,02
 
    - Lybia
"
54
80,55
 
    - Italy
 "
25
68,75
 
    - Uruguay
"
26
67,99
 
    - Iraq
"
25
66,15
 
    - Pháp
"
26
63,31
 
    - Trinidad
"
18,072
61,905
 
    - Barbados
"
11,02
61,868
 
    - Nhật
"
21
60,83
 
    - Kuwait
"
23
57,825
 
    - Ả rập Xê ut
"
25,2
56,7
 
    - Iran
"
42
53,4
 
    - Zambia
"
19,8
43,807
 
    - Romania
"
30,2
38
 
    - New Zealand
"
12,542
33,522
 
    - Belarus
"
25
31,13
 
    - Singapore
"
12,16
31,055
 
    - Morocco
"
18
29,7
 
    - Bosnia
"
12
28,8
 
    - Bulgaria
"
12
28,8
 
    - U.A.E
"
12
26,016
 
    - Hong Kong
"
8
20,5
 
    - Brunei
"
5,5
17,16
 
    - Nepal
"
12
9,6
 3
 + Cơm dừa sấy giòn
 
25,665
220,977
 
    - Brazil
13,026
115,112
 
    - Anh
 "
7,823
67,068
 
    - Hàn Quốc
 "
4,006
31,342
 
    - Moldova
 "
0,571
5,155
 
    - Nhật
 "
0,16
1,6
 
    - Mauritus
 "
0,079
0,7
 4
 + Bột sữa dừa
tấn
407,397
1.904,26
 
    - Trung Quốc
"
145,13
735,172
 
    - Anh
"
44,919
254,866
 
    - Malaysia
"
78,73
190,61
 
    - Mỹ
"
21,448
180,978
 
    - Canada
"
31,926
139,301
 
    - Ba Lan
"
14,01
101,74
 
    - Jamaica
"
27,94
80,32
 
    - Hàn Quốc
"
6
36,422
 
    - Australia
"
4,005
33,748
 
    - Colombia
"
4,7
24,913
 
    - Đài Loan
"
7,36
22,08
 
    - Trinidad
6,024
20,635
 
    - CH Séc
"
2,19
17,15
 
    - Brunei
"
6,63
17,02
 
    - Đức
"
2,01
14,066
 
    - Hà Lan
"
1,44
13,215
 
    - Nhật
"
1,68
11,811
 
    - Nam Phi
"
0,6
4,7
 
    - Brazil
"
0,505
4,139
 
    - Pháp
 "
0,15
1,37
 5
 + Nước cốt dừa
1000 lit
54.611,16
78.797,60
 
    - Thái Lan
"
39.932,10
58.199,88
 
    - Mỹ
"
4.228,30
4.719,66
 
    - Trung Quốc
"
1.816,60
2.735,63
 
    - Đức
"
1.652,90
2.642,90
 
    - Hà Lan
"
1.623,59
2.140,45
 
    - Đan Mạch
"
1.042,39
1.658,13
 
    - Pháp
"
1.060,68
1.454,33
 
    - Canada
"
501,984
654,05
 
    - Anh
"
446,216
614,458
 
    - Angola
"
156
361,4
 
    - Hong Kong
"
226,09
355,054
 
    - CH Séc
"
186,9
339,94
 
    - Tây Ban Nha
"
282,7
336,02
 
    - New Zealand
"
234,9
320,67
 
    - Thụy Sĩ
"
255,2
297,92
 
    - Phần Lan
"
153,6
226,294
 
    - Israel
"
131,52
209,38
 
    - Australia
"
171,768
166,874
 
    - Thụy Điển
"
109,9
151,21
 
    - Hungary
"
80
144,29
 
    - Nam Phi
208,974
136,675
 
    - Nga
"
81,12
111,6
 
    - Chi Lê
"
68,314
110,298
 
    - Austria
"
75,8
104,44
 
    - Costa Rica
"
65,1
87,297
 
    - Na Uy
"
44,1
65,7
 
    - Iceland
"
52,2
61,5
 
    - Đài Loan
"
34,56
52,2
 
    - Brunei
"
34,56
46,49
 
    - Latvia
"
34,66
44,72
 
    - Cyprus
"
34,56
42,788
 
    - Malta
"
26,3
37,2
 
    - New Caledonia
"
27,072
32,526
 
    - Reunion
"
16,5
22,69
 
    - Thổ Nhĩ Kỳ
"
10,4
22,1
 
    - Malaysia
"
16,32
20,4
 
    - Puerto Rico
"
16,32
19,55
 
    - Suriname
"
17,28
19,35
 
    - Kenya
16,8
18,55
 
    - Hàn Quốc
 "
3,84
7,524
 
    - Nhật
"
2,438
3,568
 
    - Ba Lan
2,1
1,22
 
    - U.A.E
"
1,5
0,68
 6
 + Nước dừa đóng hộp
100 lit
27.280,31
20.611,10
 
    - Mỹ
"
12.048,33
7.936,20
 
    - Australia
"
2.220,99
2.492,45
 
    - Đức
"
2.299,30
1.653,28
 
    - Thái Lan
"
100,2
1.138,76
 
    - Trung Quốc
"
1.378,06
1.028,43
 
    - Hà Lan
"
42
625,52
 
    - Singapore
"
633,652
566,508
 
    - Canada
"
689,532
559,567
 
    - Nga
"
863,653
499,384
 
    - Thụy Sĩ
"
669,3
485,36
 
    - Anh
"
265,532
439,433
 
    - Puerto Rico
"
1.024,76
357,763
 
    - UAE
"
302,4
338,53
 
    - Na Uy
"
270,4
315
 
    - Qatar
"
107,3
254,53
 
    - Austria
"
177,864
238,526
 
    - Tây Ban Nha
"
221
220,49
 
    - Nam Phi
"
447,69
208,171
 
    - Ba Lan
"
340,004
166,806
 
    - Hàn Quốc
"
804,14
162,828
 
    - Pháp
"
70,1
153,66
 
    - Hong Kong
"
103,16
128,462
 
    - CH Séc
"
190,444
87,953
 
   - Italy
"
203,9
86,06
 
    - Brunei
"
221,912
81,243
 
    - Bahrain
"
638,5
70,42
 
    - Thổ Nhĩ Kỳ
"
61,7
52,78
 
    - Ấn Độ
"
100,4
43,44
 
    - Thụy Điển
"
96,2
41,36
 
    - Oman
"
38
38,25
 
    - Israel
61,6
25,16
 
    - New Zealand
"
329,5
19,41
 
    - Jamaica
15,262
18,499
 
    - Đài Loan
"
26,18
17,25
 
    - Estonia
"
34,284
14,126
 
    - Reunion
 "
15
11,79
 
    - Đan Mạch
"
14,56
9,58
 
    - Latvia
"
39
7,61
 
    - Nhật
"
6,547
7,39
 
    - Malta
"
66,32
5,1
 
    - Iceland
 "
38,18
2,8
 
    - Slovakia
"
3,456
1,21
 7
 + Thạch dừa
tấn
8.391,41
5.996,55
 
    - Trung Quốc
 "
7.758,00
5.816,10
 
    - Đài Loan
"
633,405
180,445
 + Mặt nạ thạch dừa
1000 USD
                     -  
1.180,96
 
    - Hàn Quốc
"
                     -  
1.180,96
 9
 + Than hoạt tính
tấn
10.590,83
16.949,19
 
    - Hà Lan
"
1.269,20
2.203,34
 
    - Nam Phi
"
990,95
1.659,69
 
    - Nga
"
836,6
1.446,59
 
    - Australia
"
592
1.023,61
 
    - Senegal
"
459,8
849,03
 
    - Sri Lanka
"
949,52
823,95
 
    - Thái Lan
"
480
805,56
 
    - Đức
"
688,6
766,19
 
    - Thổ Nhĩ Kỳ
"
379
693,82
 
    - Indonesia
"
391
677,44
 
    - Uzbekistan
"
338,8
567,25
 
    - Tanzania
"
294
520,38
 
    - Đài Loan
"
290
507,56
 
    - Trung Quốc
"
367,4
478,53
 
    - Sudan
"
250
470,67
 
    - Ghana
"
217,8
377,35
 
    - Romania
"
171
292,81
 
    - Peru
"
145,2
244,63
 
    - Lithuania
"
121
231,12
 
    - Myanmar
"
125,2
222,13
 
    - Philippines
"
110
200,46
 
    - Guniea
"
108
199,17
 
    - Georgia
 "
96,8
166,29
 
    - Ukraine
"
93,6
163,93
 
    - Dominica
"
96,8
159,9
 
   - Azerbaijan
76
142,48
 
    - Brazil
 "
68,4
137,4
 
    - Argentina
"
72,6
127,73
 
    - Chi Lê
"
74
110
 
    - Mỹ
"
65,96
101,33
 
    - Fiji
 "
44
81,09
 
    - New Zealand
"
42
78,43
 
    - Bulgaria
"
43
66,13
 
    - Iran
"
32
60,82
 
    - Ả rập Xê ut
"
40
60,56
 
    - Pháp
"
72,6
58,28
 
    - Mongolia
"
22
40,19
 
    - Iceland
"
22
36,46
 
    - Morocco
22
35,58
 
    - Mexico
"
20
33,95
 
    - Paraguay
 "
10
23,6
 
    - Campuchia
"
2
3,76
 10
 + Chỉ xơ dừa
tấn
14.276,86
2.376,38
 
    - Trung Quốc
"
14.260,61
2.372,15
 
    - Bỉ
"
                        37,80
9,624
 
    - Serbia
"
 16,25
4,226
11 
 + Kẹo dừa
tấn
1.881,20
2.386,12
 
    - Trung Quốc
"
1.881,20
2.386,12
 12
 + Dầu dừa
tấn
625,937
2.959,97
 
    - Mỹ
"
370,171
1.776,20
 
    - Canada
"
211,9
961,57
 
    - Hà Lan
"
32,016
161,405
 
    - Đài Loan
 "
2,502
19,266
 
    - Chile
"
3,29
14,166
 
    - Austraila
"
1,5
6,383
 
    - Trung Quốc
"
1,09
5,257
 
    - Hàn Quốc
 "
0,877
4,784
 
    - Malaysia
 "
0,513
3,224
 
    - Hong Kong
"
0,6
2,723
 
    - Nam Phi
 "
0,84
1,975
 
    - Latvia
 "
0,36
1,693
 
    - Anh
"
0,276
1,331
 13
 + Tinh dầu dừa
tấn
159,815
649,629
 
    - Canada
"
52,431
142,951
 
    - Mỹ
"
32,218
129,126
 
    - Hàn Quốc
"
16,331
96,361
 
    - New Zealand
"
9,27
59,954
 
    - Nam Phi
"
16,88
58
 
    - Nhật
"
7,347
51,775
 
    - Colombia
"
9,755
32,576
 
    - Trung Quốc
"
6,03
25
 
    - Brazil
"
3
20,7
 
    - Lebanon
"
2,471
12,562
 
    - Thổ Nhĩ Kỳ
"
1,183
6,362
 
    - Moldova
"
1,2
4,8
 
    - Malaysia
"
0,894
3,62
 
    - Kosovo
"
0,354
3,452
 
    - Anh
"
0,44
2
 
    - Ba Lan
"
0,011
0,39
 14
 + Lưới xơ dừa
1.000 m2
1.754,73
786,975
 
    - Hàn Quốc
"
1.754,73
786,975
15 
 + Băng xơ dừa
tấn
250,4
473,8
 
    - Hong Kong
"
197,6
384,3
 
    - Hàn Quốc
"
34
58,8
 
   - Đức
"
18,8
30,7
16 
 + Mụn dừa
tấn
10.157,65
2.071,16
 
    - Hàn Quốc
"
9.855,26
2.016,48
 
    - Nhật
"
158,39
28,487
 
   - Bỉ
"
144
26,189
 17
 + Xơ dừa
1000 m2
24.153,16
6.903,81
 
    - Trung Quốc
"
24.144,96
6.897,21
 
    - Hàn Quốc
 "
8,2
6,6
18 
 + Thảm xơ dừa
1000 m2
1.431,93
1.404,49
 
    - Hàn Quốc
"
1.431,93
1.404,49
19 
 + Gối xơ dừa
1000 m2
13,9
4,8
 
    - Hàn Quốc
"
13,9
4,8
 20
 + Ống xơ dừa
1000 m2
5,9
13,5
 
    - Hàn Quốc
"
5,9
13,5
21 
 + Cám dừa
tấn
240
69,12
 
    - Hàn Quốc
"
216
63,12
 
    - Nam Phi
"
24
6

 
Nguồn: Tổng hợp theo Báo cáo của Sở Công Thương Bến Tre

Các tin khác:
Bến Tre: Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa trong tháng 12/2017
Bến Tre: Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa trong tháng 11/2017
Bến Tre: Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa trong tháng 10/2017
Bến Tre: Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa trong tháng 9/2017
Bến Tre: Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa trong tháng 8/2017
Bến Tre: Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa trong tháng 7/2017
Bến Tre: Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa trong tháng 6/2017
Tình hình tiêu thụ 08 sản phẩm nông nghiệp chủ lực và nhu cầu thị trường hiện nay
Xuất khẩu hàng hóa của tỉnh 9 tháng đầu năm tăng 12,24%
Bến Tre: Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa trong tháng 5 năm 2017
 
THĂM DÒ Ý KIẾN
Theo bạn, chất lượng nội dung Website này như thế nào ?
Rất phong phú
Khá phong phú
Chưa phong phú
Ý kiến khác
Dành cho Quảng cáo
Cơ sở SX Thạch dừa Minh Tâm
DNTN Hưng Long
Công ty Cổ phần Chế biến Dừa Á Châu
Công Ty TNHH MTV Xuất Nhập Khẩu Huy Thịnh Phát
Thương hiệu mạnh
Cơ sở Dừa Xanh Bến Tre
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Bến Tre
Thạch dừa Minh Châu
Cty TNHH MTV Chế biến Dừa Lương Quới
Công ty TNHH Vĩnh Tiến
Công ty TNHH chế biến sản phẩm dừa Cửu Long
Công ty Cổ phần Đầu tư Dừa Bến Tre
Kẹo dừa Thanhh Long
DNTN Trương Phú Vinh
Công ty Lê An
Công ty Cổ phần Mỹ phẩm dừa Phú Long
Thống kê truy cập
Lượt truy cập: 28.559.170
Online: 34
Sản phẩm doanh nghiệp
 
Trang chủ | Dịch vụ | Liên hệ - Góp ý
Về đầu trang
 
thiet ke web thiet ke web hcm thiet ke web vung tau thiet ke web gia vang hoa dat hoa dat son nuoc son nuoc noi that binh sua tre em san xuat moc khoa may ao thun