Danh mục
VĂN BẢN MỚI
THƯƠNG HIỆU
ĐƯỜNG DÂY NÓNG
TIN TỨC & SỰ KIỆN
DN & SẢN PHẨM
HỘI NHẬP
KHỞI NGHIỆP & QTKD
LIÊN KẾT/HỢP TÁC
TIN CỘNG ĐỒNG (ICC)
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG
BẢN TIN GIÁ DỪA
HỘI CHỢ - TRIỂN LÃM
CƠ HỘI KINH DOANH
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIN CÔNG NGHỆ
KỸ THUẬT TRỒNG DỪA
DỪA VÀ SỨC KHỎE
VĂN HÓA DỪA
VIDEO CLIP
LỄ HỘI DỪA BẾN TRE
THỐNG KÊ NGÀNH DỪA
Số liệu thống kê
Báo cáo tổng hợp
THƯ VIỆN ẢNH
HOẠT ĐỘNG HIỆP HỘI DỪA

“ Website này được xây dựng nhờ sự hỗ trợ của Dự án Phát triển kinh doanh với người nghèo Bến Tre (DBRP Bến Tre ) và sự góp sức của nhiều bạn bè. Hiệp hội Dừa Bến Tre rất mong thành viên của Hiệp hội và thân hữu xa gần tiếp tục giúp đỡ, góp ý và gởi tin - bài, để  Website ngày càng hoàn chỉnh và có ích”.

HIỆP HỘI DỪA BÊN TRE

Thông tin cần biết
 
Bến Tre: Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa trong tháng 6/2017
10-11-2017

Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa ở Bến Tre tháng 6 năm 2017, như sau:


 

Diễn giải
Đvt
Thực hiện tháng 6/2017
Cộng dồn từ đầu năm đến tháng báo cáo
Lượng
Giá trị
(1000 USD)
Lượng
Giá trị
(1000 USD)
TỔNG GIÁ TRỊ
1000
USD
 
72.630,270
 
394.120,174
* Sản phẩm dừa
1000
USD
 
15.233,999
-
87.571,142
 + Dừa trái
1000 trái
1.121,718
391,701
3.857,983
1.529,382
    - Hàn Quốc
"
-
-
14,200
8,506
    - Trung Quốc
"
1.121,718
391,701
3.843,783
1.520,876
 + Cơm dừa nạo sấy
tấn
585,615
1.698,139
5.900,480
16.034,744
    - Ai Cập
"
-
-
278,000
650,840
    - Ả rập Xê ut
"
-
-
25,200
56,700
    - Ba Lan
"
-
-
28,351
136,286
    - Bosnia
"
-
-
12,000
28,800
    - Brazil
"
5,110
44,820
73,978
288,709
    - Brunei
"
-
-
5,500
17,160
    - Barbados
"
-
-
5,010
29,058
    - Bulgaria
"
-
-
12,000
28,800
    - Canada
"
-
-
1.021,000
2.771,830
    - Colombia
"
5,294
11,700
63,304
152,355
    - Chi Lê
"
-
-
12,500
32,531
    - CH Séc
"
12,500
15,630
12,500
15,630
    - Đức
"
124,750
320,262
124,750
320,262
    - Hà Lan
"
24,000
69,970
126,000
342,570
    - Hàn Quốc
"
0,810
6,210
23,969
143,803
    - Hong Kong
"
-
-
8,000
20,500
    - Kuwait
"
-
-
10,500
27,825
    - Iran
"
-
-
42,000
53,400
    - Iraq
"
-
-
25,000
66,150
    - Isarel
"
-
-
59,500
56,450
    - Jordan
"
-
-
10,000
25,500
    - Lebanon
"
-
-
52,000
132,600
    - Lybia
"
-
-
36,000
52,020
    - Mỹ
"
310,849
1.011,565
2.587,092
7.776,069
    - New Zealand
"
1,302
4,556
1,302
4,556
    - Nhật
"
-
-
10,160
30,900
    - Nam Phi
"
60,000
143,200
470,990
1.097,461
    - Phần Lan
"
-
-
-
-
    - Pháp
"
-
-
26,000
63,310
    - Romania
"
-
-
12,200
12,800
    - Sudan
"
17,000
29,750
152,000
255,890
    - Singapore
"
-
-
12,160
31,055
    - Thái Lan
"
-
-
442,000
1.046,500
    - Trinidad
"
-
-
6,024
20,635
    - Trung Quốc
"
-
-
51,550
115,965
    - Thổ Nhĩ Kỳ
"
-
-
18,140
45,541
    - U.A.E
"
12,000
26,016
12,000
26,016
    - Yemen
"
12,000
14,460
12,000
14,460
    - Zambia
"
-
-
19,800
43,807
 + Bột sữa dừa
tấn
61,240
255,319
230,172
1.054,614
    - Anh
"
1,800
11,679
30,864
168,841
    - Australia
"
-
-
0,615
5,500
    - Ba Lan
"
-
-
1,500
11,325
   - Brunei
"
6,630
17,020
6,630
17,020
    - Canada
"
-
-
17,400
60,412
    - CH Séc
"
0,720
5,650
0,720
5,650
    - Colombia
"
-
-
2,700
9,563
    - Đài Loan
"
-
-
7,360
22,080
    - Hàn Quốc
"
-
-
6,000
36,422
    - Jamaica
"
-
-
13,970
39,770
    - Nhật
"
-
-
0,180
1,563
    - Mỹ
"
-
-
16,843
133,868
    - Malaysia
"
12,690
29,980
33,990
80,310
    - Trung Quốc
"
39,400
190,990
91,400
462,290
 + Nước cốt dừa
1000 lit
4.815,598
7.472,527
28.752,947
41.726,049
    - Anh
"
18,793
26,780
382,897
715,970
    - Angola
"
5,200
11,700
5,200
11,700
    - Austria
"
-
-
46,100
63,390
    - Australia
"
-
-
108,732
77,484
    - Brunei
"
-
-
17,280
23,440
    - Chi Lê
"
-
-
17,280
27,900
    - CH Séc
"
23,500
31,470
79,400
109,940
    - Canada
"
33,980
42,660
244,560
317,195
    - Cyprus
"
-
-
17,280
21,888
    - Costa Rica
"
-
-
65,100
87,297
    - Đài Loan
"
-
-
17,280
26,100
    - Đức
"
341,744
548,030
1.272,444
1.960,540
    - Đan Mạch
"
-
-
207,420
326,539
    - Hà Lan
"
148,680
179,501
874,220
1.123,353
    - Hong Kong
"
33,000
54,570
119,186
175,060
    - Hungary
"
-
-
53,000
96,640
    - Iceland
"
-
-
17,400
20,500
    - Israel
"
-
-
34,560
50,400
    - Latvia
"
0,100
0,080
34,660
44,720
    - Mỹ
"
269,539
247,826
1.840,571
2.111,820
    - Malaysia
"
-
-
16,320
20,400
    - Malta
"
-
-
11,600
15,950
    - Nga
"
17,280
26,100
37,560
54,000
    - Na Uy
"
-
-
15,100
20,760
    - New Zealand
"
-
-
120,500
165,760
    - New Caledonia
"
-
-
17,280
19,878
    - Pháp
"
54,840
72,990
539,640
732,086
    - Phần Lan
"
-
-
51,456
74,439
    - Puerto Rico
"
-
-
16,320
19,550
    - Reunion
"
-
-
16,500
22,690
    - Thái Lan
"
3.616,042
5.820,170
21.617,821
31.968,010
    - Thổ Nhĩ Kỳ
"
-
-
10,400
22,100
    - Thụy Điển
"
12,500
16,560
38,800
45,580
    - Thụy Sĩ
"
61,200
88,270
152,900
184,400
    - Trung Quốc
"
135,000
243,800
508,000
767,960
    - Tây Ban Nha
"
45,700
61,340
139,680
199,930
    - U.A.E
"
1,500
0,680
1,500
0,680
 + Nước dừa đóng hộp
100 lit
3.016,468
1.655,725
12.973,450
8.008,015
    - Anh
"
107,000
69,680
373,136
217,888
    - Austria
"
68,264
66,216
68,764
69,026
    - Australia
"
86,140
71,078
304,832
595,766
    - Ấn Độ
"
-
-
36,600
25,340
    - Bahrain
"
-
-
75,700
38,490
    - Ba Lan
"
136,800
51,984
313,500
121,315
    - Brunei
"
12,300
15,380
12,300
15,380
    - Canada
"
116,900
63,520
502,800
271,906
    - CH Séc
"
39,744
19,683
53,944
27,893
    - Đức
"
214,996
103,287
1.030,352
538,823
    - Hà Lan
"
96,600
55,100
183,400
105,000
    - Hàn Quốc
"
-
-
21,000
9,400
    - Hong Kong
"
13,500
10,820
250,080
128,462
    - Italy
"
-
-
51,500
35,520
    - Latvia
"
9,300
7,610
9,300
7,610
    - Malta
"
-
-
6,200
3,760
    - Mỹ
"
1.485,724
816,543
5.908,276
3.228,845
    - Nga
"
-
-
385,880
264,359
    - Na Uy
"
-
-
0,350
1,750
    - Nam Phi
"
34,560
13,824
110,424
44,596
    - New Zealand
"
-
-
1,040
6,890
    - Oman
"
-
-
25,000
19,130
    - Pháp
"
21,000
10,350
153,800
85,220
    - Puerto Rico
"
54,972
23,561
176,256
81,712
    - Qatar
"
-
-
100,400
75,880
    - Romania
"
-
-
-
-
    - Singapore
"
-
-
782,668
531,884
    - Slovakia
"
-
-
0,280
2,800
    - Thái Lan
"
15,600
20,340
618,900
749,920
    - Thụy Điển
"
6,100
2,420
33,600
21,030
    - Thụy Sĩ
"
140,100
69,320
533,300
246,620
    - Trung Quốc
"
71,368
37,779
150,568
94,989
    - Tây Ban Nha
"
131,400
65,360
226,000
125,600
    - Thổ Nhĩ Kỳ
"
-
-
68,000
27,650
    - UAE
"
154,100
61,870
405,300
187,560
 + Thạch dừa
tấn
552,100
394,045
2.441,050
1.788,898
    - Trung Quốc
"
499,000
379,000
2.098,000
1.691,700
    - Đài Loan
"
53,100
15,045
343,050
97,198
 + Mặt nạ thạch dừa
1000 USD
-
70,670
-
424,412
    - Hàn Quốc
"
-
70,670
-
424,412
 + Than hoạt tính
tấn
1.154,620
1.719,090
5.668,830
8.063,780
    - Australia
"
32,000
49,760
284,000
437,490
    - Argentina
"
-
-
24,200
38,260
    - Ả rập Xê ut
"
-
-
40,000
60,560
    - Bulgaria
"
-
-
43,000
66,130
    - Chi Lê
"
-
-
74,000
110,000
    - Campuchia
"
-
-
2,000
3,760
    - Dominica
"
-
-
96,800
159,900
    - Đức
"
143,000
175,460
283,800
327,150
    - Đài Loan
"
-
-
80,000
123,210
    - Ghana
"
96,800
161,520
169,400
286,270
    - Guniea
"
44,000
72,470
66,000
107,130
    - Hà Lan
"
189,200
315,670
787,800
1.287,790
    - Iran
"
4,000
7,270
16,000
27,460
    - Iceland
"
-
-
22,000
36,460
    - Indonesia
"
22,000
34,660
176,000
270,140
    - Lithuania
"
24,200
41,080
48,400
80,370
    - Mexico
"
-
-
20,000
33,950
    - Mỹ
"
-
-
65,960
101,330
    - Morocco
 
-
-
22,000
35,580
    - Mongolia
"
-
-
22,000
40,190
    - Myanmar
"
21,000
33,550
52,200
86,040
    - Nga
"
138,600
226,950
380,600
589,810
    - Nam Phi
"
95,550
152,580
482,750
749,470
    - New Zealand
"
-
-
10,000
16,640
    - Peru
"
48,400
79,560
72,600
117,890
    - Pháp
"
-
-
72,600
58,280
    - Philippines
"
-
-
40,000
62,190
    - Romania
"
-
-
57,000
85,940
    - Sudan
"
84,000
145,860
114,000
194,890
    - Senegal
"
-
-
217,800
367,700
    - Sri Lanka
"
121,470
105,580
927,520
783,380
    - Tanzania
"
-
-
105,000
167,130
    - Thái Lan
"
20,000
31,380
240,000
362,070
    - Trung Quốc
"
48,400
48,680
158,400
171,430
   - Thổ Nhĩ Kỳ
"
22,000
37,060
132,000
216,510
    - Ukraine
"
-
-
69,400
113,980
    - Uzbekistan
"
-
-
193,600
287,300
 + Chỉ xơ dừa
tấn
1.385,100
312,180
9.868,830
1.466,539
    - Bỉ
"
19,000
4,834
37,800
9,624
    - Hàn Quốc
"
-
-
-
-
    - Trung Quốc
"
1.385,100
312,180
9.868,830
1.466,539
 + Kẹo dừa
tấn
73,800
97,757
996,622
1.352,779
    - Trung Quốc
"
73,800
97,757
996,622
1.352,779
 + Dầu dừa
tấn
30,000
146,377
285,000
1.346,667
    - Canada
"
-
-
75,800
350,531
    - Hà Lan
"
2,400
11,710
9,300
43,545
    - Hong Kong
"
-
-
0,600
2,723
    - Mỹ
"
27,600
134,667
199,300
949,867
 + Tinh dầu dừa
tấn
9,749
60,615
78,980
304,881
    - Brazil
"
3,000
20,700
3,000
20,700
    - Canada
"
-
-
37,788
92,954
    - Colombia
"
-
-
5,520
16,326
    - Hàn Quốc
"
4,307
27,181
7,974
50,986
    - Lebanon
"
1,722
7,014
3,338
17,270
    - Mỹ
"
0,720
5,720
15,054
59,804
    - Nhật
"
-
-
1,836
17,607
    - New Zealand
"
-
-
4,470
29,234
 + Lưới xơ dừa
1.000 m2
218,400
76,544
854,156
269,924
    - Hàn Quốc
"
218,400
76,544
854,156
269,924
 + Băng xơ dừa
tấn
33,400
57,900
116,500
215,100
   - Đức
"
18,800
30,700
18,800
30,700
    - Hàn Quốc
"
1,800
3,200
24,300
41,800
    - Hong Kong
"
12,800
24,000
73,400
142,600
 + Mụn dừa
tấn
1.005,280
216,998
3.803,997
768,734
   - Bỉ
"
24,000
4,220
144,000
26,189
    - Hàn Quốc
"
981,280
212,778
3.546,247
723,207
    - Nhật
"
-
-
113,750
19,338
    - Trung Quốc
"
-
-
-
-
 + Xơ dừa
1000 m2
2.403,300
631,339
12.962,100
3.257,298
    - Hàn Quốc
 
0,900
0,600
0,900
0,600
    - Trung Quốc
"
2.402,400
630,739
12.961,200
3.256,698
 + Thảm xơ dừa
1000 m2
22,200
27,915
141,016
177,544
    - Hàn Quốc
"
22,200
27,915
141,016
177,544
 + Gối xơ dừa
1000 m2
3,100
0,900
13,900
4,800
    - Hàn Quốc
"
3,100
0,900
13,900
4,800
 + Ống xơ dừa
1000 m2
-
-
5,900
13,500
    - Hàn Quốc
"
-
-
5,900
13,500
 + Cám dừa
tấn
24,000
6,960
96,000
27,360
    - Hàn Quốc
"
24,000
6,960
72,000
21,360
    - Nam Phi
"
-
-
24,000
6,000

 
Nguồn: Sở Công Thương Bến Tre

Các tin khác:
Tình hình tiêu thụ 08 sản phẩm nông nghiệp chủ lực và nhu cầu thị trường hiện nay
Xuất khẩu hàng hóa của tỉnh 9 tháng đầu năm tăng 12,24%
Bến Tre: Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa trong tháng 5 năm 2017
Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa ở Bến Tre tháng 4/2017
Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa ở Bến Tre tháng 3/2017
Tình hình sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm dừa của Bến Tre
Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa ở Bến Tre tháng 02/2017
Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa tỉnh Bến Tre tháng 1 năm 2017
Thống kê tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa của Bến Tre năm 2016
Tình hình xuất khẩu các sản phẩm dừa tỉnh Bến Tre tháng 12 năm 2016
 
THĂM DÒ Ý KIẾN
Theo bạn, chất lượng nội dung Website này như thế nào ?
Rất phong phú
Khá phong phú
Chưa phong phú
Ý kiến khác
Dành cho Quảng cáo
Cơ sở SX Thạch dừa Minh Tâm
DNTN Hưng Long
Công ty Cổ phần Chế biến Dừa Á Châu
Công Ty TNHH MTV Xuất Nhập Khẩu Huy Thịnh Phát
Thương hiệu mạnh
Cơ sở Dừa Xanh Bến Tre
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Bến Tre
Thạch dừa Minh Châu
Cty TNHH MTV Chế biến Dừa Lương Quới
Công ty TNHH Vĩnh Tiến
Công ty TNHH chế biến sản phẩm dừa Cửu Long
Công ty Cổ phần Đầu tư Dừa Bến Tre
Kẹo dừa Thanhh Long
DNTN Trương Phú Vinh
Công ty Lê An
Công ty Cổ phần Mỹ phẩm dừa Phú Long
Thống kê truy cập
Lượt truy cập: 28.559.964
Online: 37
Sản phẩm doanh nghiệp
 
Trang chủ | Dịch vụ | Liên hệ - Góp ý
Về đầu trang
 
thiet ke web thiet ke web hcm thiet ke web vung tau thiet ke web gia vang hoa dat hoa dat son nuoc son nuoc noi that binh sua tre em san xuat moc khoa may ao thun