Giá dừa trong tuần tại các địa phương trong tỉnh như sau:
Đơn vị
|
Đơn vị
tính
|
Dừa mua xô
(Giá mua tại vựa/nhà máy)
|
Dừa Loại I
(Giá mua tại vựa/nhà máy)
|
CƠM DỪA
|
|
|
|
Cơm dừa trắng
|
đồng/kg
|
17.000
|
18.500
|
DỪA KHÔ TRÁI
(giá mua tại nhà máy)
|
|
|
|
- Dừa hữu cơ các vùng liên kết
|
đồng/chục
|
69.000 -> 100.000
|
105.800
|
- Dừa khô trái còn nguyên vỏ
|
đồng/chục
|
60.000 -> 90.000
|
95.000
|
- Dừa khô trái đã lột vỏ
|
kg
|
6.000
|
6.200
|
DỪA KHÔ TRÁI
(giá mua tại vựa các huyện)
|
|
|
|
- Khu vực huyện Giồng Trôm
|
đồng/chục
|
75.000
|
82.000
|
- Khu vực huyện Mỏ Cày Bắc
|
đồng/chục
|
80.000
|
85.000
|
- Khu vực huyện Mỏ Cày Nam
|
đồng/chục
|
80.000
|
85.000
|
- Khu vực huyện Ba Tri
|
đồng/chục
|
75.000
|
80.000
|
- Khu vực huyện Bình Đại
|
đồng/chục
|
60.000
|
75.000
|
- Khu vực huyện Châu Thành
|
đồng/chục
|
75.000
|
80.000
|
DỪA XIÊM (DỪA UỐNG NƯỚC)
|
|
|
|
- Khu vực huyện Giồng Trôm
|
đồng/chục
|
50.000 – 70.000 (tùy loại)
|
- Khu vực huyện Châu Thành
|
đồng/chục
|
35.000 – 75.000 (tùy loại)
|
Hiệp Hội Dừa Bến Tre |