Giá dừa khô trái trong tuần như sau:
Đơn vị
|
Đơn vị tính
|
Giá mua
tại vựa/
nhà máy
(Loại I)
|
Giá mua
tại vựa/
nhà máy
(mua xô)
|
CƠM DỪA
|
|
|
|
Cơm dừa trắng
|
đồng/kg
|
13.000
|
12.000 -> 12.500
|
DỪA KHÔ (giá mua tại nhà máy)
|
|
|
|
- Dừa hữu cơ các vùng liên kết
|
đồng/chục
|
75.000
|
45.000 -> 60.000
|
- Dừa khô trái còn nguyên vỏ
|
đồng/chục
|
60.000
|
40.000 -> 50.000
|
- Dừa khô trái đã lột vỏ
|
kg
|
4.500
|
4.600
|
DỪA KHÔ (giá mua tại vựa các huyện)
|
|
|
|
- Khu vực huyện Giồng Trôm
|
đồng/chục
|
50.000
|
40.000
|
- Khu vực huyện Mỏ Cày Bắc
|
đồng/chục
|
50.000
|
45.000
|
- Khu vực huyện Mỏ Cày Nam
|
đồng/chục
|
50.000
|
45.000
|
- Khu vực huyện Ba Tri
|
đồng/chục
|
50.000
|
40.000
|
- Khu vực huyện Bình Đại
|
đồng/chục
|
55.000
|
50.000
|
- Khu vực huyện Châu Thành
|
đồng/chục
|
55.000
|
46.000
|
DỪA XIÊM
|
|
|
|
- Khu vực huyện Giồng Trôm
|
đồng/chục
|
40.000 – 60.000 (tùy loại)
|
- Khu vực huyện Châu Thành
|
đồng/chục
|
40.000 – 80.000 (tùy loại)
|
Hiệp Hội Dừa Bến Tre |