Giá dừa khô trái trong tuần như sau:
Đơn vị
|
Đơn vị tính
|
Giá mua
tại vựa/
nhà máy
(Loại I)
|
Giá mua
tại vựa/
nhà máy
(mua xô)
|
Ghi chú
|
CƠM DỪA
|
|
|
|
|
Cơm dừa trắng
|
đồng/kg
|
12.500
|
10.000
|
|
DỪA KHÔ
|
|
|
|
|
- Dừa hữu cơ các vùng liên kết
|
đồng/chục
|
75.000
|
38.000 -> 65.000
|
|
Dừa khô các loại
|
|
|
|
|
- Khu vực huyện Giồng Trôm
|
đồng/chục
|
42.000
|
35.000
|
|
- Khu vực huyện Mỏ Cày Bắc
|
đồng/chục
|
45.000
|
40.000
|
|
- Khu vực huyện Mỏ Cày Nam
|
đồng/chục
|
45.000
|
40.000
|
|
- Khu vực huyện Châu Thành
|
đồng/chục
|
40 .000
|
35.000
|
|
- Khu vực huyện Bình Đại
|
đồng/chục
|
42.000
|
35.000
|
|
Hiệp hội Dừa Bến Tre
|